Từ điển Thiều Chửu
措 - thố/trách
① Thi thố ra. ||② Bỏ, như hình thố 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ||③ Bắt tay làm, như thố thủ bất cập 措手不及 ra tay không kịp. ||④ Liệu, như trù thố 籌措 toan liệu, thố biện 措辦 liệu biện, v.v. ||⑤ Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.

Từ điển Trần Văn Chánh
措 - thố
① Đặt, để.【措辭】thố từ [cuòcí] Việc đặt câu dùng từ: 措辭不當 Dùng từ không đúng; ② Trù hoạch, trù liệu, sắp xếp, xếp đặt: 籌措款項 Trù liệu một món tiền; ③ Thi thố ra, ra tay làm: 措手不及 Ra tay không kịp; ④ (văn) Bỏ: 刑措 Bỏ hình phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh
措 - trách
① (văn) Bắt kẻ trộm; ② (văn) Như 笮 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
措 - thố
Xếp đặt, bày biện — Làm ra. Td: Thi thố — Xem Trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
措 - trách
Đuổi bắt — Áp bức — Xem Thố.


失措 - thất thố || 施措 - thi thố ||